top of page

cùi (bắp)

tính từ

cách phát âm

1. Chỉ sự kém cỏi, lơ ngơ trong việc gì của một người.

2. Chỉ sự kém chất lượng của một cái gì đó.

Nguồn gốc:

nghĩa “cùi bắp” phát huy rộng rãi như hiện nay là nhờ vào sự phổ biến của các game thủ khi chơi.

Ví dụ:

Đưa bài tao đánh giùm cho, chơi cùi quá.

Cái điện thoại cùi bắp này vẫn lướt Facebook được.

Từ đồng nghĩa tiếng Anh:  noob, low quality

Từ đồng nghĩa tiếng Việt:  kém (cỏi)

©2022 bởi VietUrbanary

  • Facebook
bottom of page